Danh mục các đề tài dự án NCKH cấp trường Đại học Giáo dục

STT

Tên đề tài

Chủ nhiệm

Mã số

Tổng

Kinh phí

Thời hạn

Sản phẩm

Ghi chú

1.

Nghiên cứu ảnh hưởng của giáo dục gia đình đến động cơ học tập của học sinh đầu tuổi vị thành niên ở Hà Nội.

TS. Bùi Thị Thúy Hằng

QS.10.01

20 triệu

6/2010-

6/2011

Sản phẩm 1: 01 báo cáo tổng kết nghiên cứu

Sản phẩm 2: 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành:

+ (2011) Động cơ học tập theo lý thuyết về sự tự quyết. Tạp chí KHGD, số 66, tháng 3/2011

+ (2010) Giới thiệu các nghiên cứu về động cơ học tập và lý thuyết về tính tự quyết. Tạp chí Dạy và học ngày nay, 9/2010.

- 01 báo cáo trình bày tại Hội thảo (2010), Vai trò của động cơ đối với việc học tập và các yếu tố có ảnh hưởng tới sự phát triển của động cơ, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học “20 năm khoa học Tâm lý - Giáo dục Việt Nam: Thành tựu và triển

vọng”, Hà Nội 16-17/12/2010.

Đã nghiệm thu

2.

Xây dựng hệ thống thông tin hỗ trợ quản lý sinh viên sau khi tốt nghiệp tại Trường Đại học Giáo dục.

ThS. Nguyễn Trung Kiên

QS.10.02

55 triệu

6/2010-

6/2011

Sản phẩm 3:Bài báo đăng trên tạp chí quốc gia: 02

+ Phát triển hệ thống thông tin quản lý chất lượng đào tạo trong một Trường Đại học. Tạp chí Khoa học - ĐHQGHN. Tập 25, số 1S

+ Phát triển hệ thống thông tin hỗ trợ quản lý cựu sinh viên trong học chế tín chỉ theo tiếp cận quản lý chất lượng tổng thể. Tạp chí Khoa

học - ĐHQGHN. Tập 28, số 1S

Đã nghiệm thu

3.

Nghiên cứu một số chỉ số trí tuệ và phản xạ cảm giác-vận động của học sinh trung học phổ thông chuyên tại Hà Nội.

TS. Mai Văn Hưng

QS.10.03

55 triệu

6/2010-

6/2011

Sản phẩm 1:Phần mềm đo phản xạ cảm giác - vận động.

Sản phẩm 2: Bộ chỉ số các giá trị sinh học trí tuệ và giác quan của học sinh chuyên Hà Nội.

Sản phẩm 3:Bài báo được đăng trên tạp chí quốc gia: Thời gian phản xạ thị giác - vận động của học sinh THPT chuyên Hà Nội. Tạp chí Sinh lý học Việt Nam.

Sản phẩm 4: Đào tạo 02 ThS.

Đã nghiệm thu

4.

Nghiên cứu giải pháp

TS. Nguyễn

QS.10.04

40 triệu

6/2010-

Sản phẩm 1: Tài liệu bồi dưỡng cho giáo viên

Đã nghiệm thu

bồi dưỡng giáo viên

Thế Hưng

6/2011

các tỉnh miền núi về chuyên môn

Sinh học trung học

và nghiệp vụ:

phổ thông cho một số

+ Các chuyên đề Sinh học liên

tỉnh miền núi phía

quan đến chương trình Sinh học

Bắc.

bậc THPT

+ Hướng dẫn xây dựng kế hoạch

và thực hiện quy trình dạy học hiện

đại.

+ Hướng dẫn tổ chức dạy học theo

quan điểm tích hợp.

+ Hướng dẫn thiết kế và tổ chức

dạy học theo dự án.

- Kết quả phục vụ thực tế: Tài liệu

này có thể được phổ biến rộng rãi

cho giáo viên THPT các tỉnh miền

núi, nhằm nâng cao chất lượng dạy

học Sinh học.

Sản phẩm 2: Đào tạo 01 ThS, 02 cử nhân.

- Kết quả nâng cao tiềm lực khoa

học: Sau khi thực hiện đề tài,

những người tham gia đề tài (đặc

biệt là những cán bộ trẻ) sẽ được

nâng lên về trình độ chuyên môn.

5.

Phổ biến LaTex cho

sinh viên các ngành Toán, Vật lý.

Nguyễn Minh Tuấn

QS.11.01

45 triệu

7/2011-

7/2013

Sản phẩm 1: 01 sách hướng dẫn sử dụng Latex

trên website Trường Đại học Giáo dục

Đã nghiệm thu

6.

Phát triển kỹ năng sử dụng thí nghiệm trong dạy học Vật lý cho sinh viên sư phạm Vật lý.

Phạm Kim Chung

QS.11.02

35 triệu

7/2011-

7/2012

Sản phẩm 1:Bài báo: Nghiên cứu xây dựng nội dung, phương pháp, hình thức, qui trình luyện tập và đánh giá sự phát triển kĩ năng sử dụng thí nghiệm khi dạy học phần Thí nghiệm vật lí phổ thông trong chương trình đào tạo giáo viên vật lí. Journal of Science of HNUE, Educational Sci. 2011, Vol.56,

No.4, pp.62-68

Đã nghiệm thu

7.

Xây dựng bài giảng điện tử về phương pháp dạy học thí nghiệm hóa học ở trường phổ thông theo hướng tăng cường năng lực tự học, tự nghiên cứu của sinh viên Khoa

Sư phạm.

Nguyễn Thị Kim Thành

QS.11.03

45 triệu

7/2011-

7/2013

Sản phẩm 1: Bài báo đăng trên tạp chí quốc gia: Tăng cường năng lực tự học cho sinh viên sư phạm thông qua bài giảng điện tử - Phương pháp dạy học thí nghiệm hóa học ở Trường Phổ thông. Tạp chí Thiết bị giáo dục số 95.7/2013

Sản phẩm 2:Đào tạo 01 ThS, 01 CN

Đã nghiệm thu

8.

Bồi dưỡng, phát triển năng lực tự học cho sinh viên sư phạm Toán trong giảng dạy học phần lý thuyết số ở Trường Đại học Giáo dục-Đại học Quốc gia Hà Nội.

Bùi Thị Hường

QS.11.04

20 triệu

7/2011-

7/2013

Sản phẩm 1: Bồi dưỡng phát triển năng lực tự học cho học sinh trong dạy học 1 số dạng Toán về hình học, giải tích ở THPT. Tạp chí KH, ĐHQGHN,

số 1S/2009

Sản phẩm 2: Sách: Giáo trình PPDH Toán ở Trường THPT. Nhà XB Giáo dục, 2014

Sản phẩm 3: Đào tạo 01 CN

Đã nghiệm thu

9.

Nghiên cứu hình thành một số năng lực nghề nghiệp của giáo viên THPT cho sinh viên sư phạm thông qua dạy học môn học Giáo dục học và tổ chức các hoạt động giáo dục trong nhà

trường.

Mai Quang Huy

QS.12.01

30 triệu

5/2012-

5/2014

Sản phẩm 1: Bài báo: Hình thành năng lực nghề nghiệp cho sinh viên sư phạm thông qua dạy học học phần giáo dục học

Đã nghiệm thu, gia hạn 1 năm

10.

Đánh giá kỹ năng dạy học của giáo viên (tốt nghiệp ngành Sư

phạm Lịch sử Trường

Hoàng Thanh Tú

QS.12.02

40 triệu

5/2012-

5/2014

Sản phẩm 1: Bài báo đăng trên tạp chí trong nước : 02

+ Xây dựng hệ thống tiêu chí đánh giá kỹ năng dạy học của giáo viên lịch sử đáp ứng chuẩn nghề nghiệp

Đã nghiệm thu, gia hạn 6

tháng

Đại học Giáo dục- ĐHQGHN) đáp ứng chuẩn nghề nghiệp giáo viên THPT.

giáo viên THPT. Tạp chí Giáo dục số 329 kỳ 1 (3/2014)

+ Thực trạng kỹ năng ảnh hưởng của giáo viên môn lịch sử THPT theo yêu cầu chuẩn nghề nghiệp. Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, ĐHQGHN, số 15/2014.

Sản phẩm 2:Đào tạo 01 Thạc sỹ, 01 cử nhân

11.

Xây dựng quy trình phát triển môi trường văn hóa chất lượng ở Trường Đại học Giáo

dục - ĐHQGHN.

Đặng Xuân Hải/Dương Tuyết Hạnh

QS.12.03

40 triệu

5/2012-

5/2014

Bài báo khoa học: Lộ trình xây dựng và phát triển văn hóa chất lượng ở trường Đại học Giáo dục- ĐHQGHN

Đã nghiệm thu, gia hạn 1 năm

12.

Đổi mới công tác quản lý Tài chính tại Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN.

Nguyễn Thị Hương

QS.13.01

30 triệu đồng

8/2013-

8/2014

Sản phẩm: 02 Bài báo khoa học

+ Đổi mới cơ chế tài chính tại ĐHQGHN: thực tiễn triển khai và một số đánh giá ban đầu. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 9 (424), tháng 9/2013.

+ Quản lý tài chính các Trường Đại học công - Kinh nghiệm quốc tế và gợi mở cho Việt Nam. Tạp

chí Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á,

Đã nghiệm thu

số 01 (14), tháng 1/2014.

Sản phẩm 1: 01 báo cáo tổng kết kết quả

Sản phâm 2: 01 bài báo khoa học: Đánh giá quá trình định hướng đổi mới đánh giá trong dạy học môn Toán theo hướng vì sự tiến bộ của người học. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 126. T2/2016.

Sản phẩm 3: 01 tài liệu về đánh giá theo tiến trình - đổi mới đánh giá theo hướng tiếp cận năng lực.

Sản phẩm 4:Hướng dẫn 02 sinh viên làm KLTN, 03 NCKHSV đạt giải cấp ĐHQGHN, cấp trường.

Đã nghiệm

Nghiên cứu các chiến lược đánh giá theo tiến trình trong dạy

thu, gia hạn 3 tháng

học môn Toán ở

13.

THPT nhằm nâng cao

hiệu quả dạy - học

Đào Thị Hoa

Mai

QS.13.02

40 triệu

đồng

9/2013-

9/2015

đáp ứng yêu cầu đổi

mới căn bản và toàn

diện giáo dục Việt

Nam.

Xác lập cơ sở khoa

Sản phẩm 1: 02 bài báo trên tạp chí chuyên ngành

Sản phẩm 2: Nhu cầu đào tạo các chuyên ngành thạc sỹ KHGD và kết quả khảo sát đội ngũ GV phổ thông ở nước ta (T/C KHOA HỌC GIÁO DỤC, số 98.11.2013);

  1. Mô hình nào thích hợp cho đào

tạo thạc sỹ Tư vấn học đường ở

Đã nghiệm thu

học cho đề án mở

chương trình đào tạo

14.

thí điểm Thạc sĩ Tư

vấn học đường tại

Trần Anh

Tuấn

QS 13.03

30 triệu

đồng

12/2013-

12/2015

trường Đại học Giáo

dục - Đại học Quốc

gia Hà Nội.

Việt Nam?(Hội thảo khoa học Q.Tế “TL học và - GDH trong sự nghiệp phát triển con người VN”NXB ĐHSP. Tháng 10.2015;

Sản phẩm 3: 01 khung chương trình đào tạo ThS Tư vấn học đường

- Sản phẩm KHCN:

Sản phẩm 1: 01 Báo cáo chuyên đề

kết quả thực hiện đề tài

Sản phẩm 2: 01 tài liệu Hệ thống

thuật ngữ lí luận dạy học trong môi trường mạng

Sản phẩm 3: 01 Tài liệu Hướng dẫn qui trình thiếtkếnội dung, kịch bản dạy học, thiết kế tổ chức các hoạt động dạy học trong môi trường mạng

Sản phẩm 4: 01 Bài báo khoa học

đăng trên tạp chí chuyên ngành

trong nước

Sản phầm 5: 01 bài báo khoa học

đăng trên tạp chí chuyên ngành ở

nước ngoài

Đã nghiệm thu

15.

Cơ sở khoa học của việc tổ chức quá trình dạy học môn Phương pháp công nghệ dạy học trong môi trường mạng tại Trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN.

Tôn Quang Cường

QS.14.01

40 triệu

7/2014-

7/2016

  • Sản phẩm công nghệ/khả năng ứng dụng thực tiễn:

Sản phẩm 1: Quy trình thiết kế tổ chức dạy học trong môi trường mạng

Sản phẩm 2: 01 khoa học mẫu được vận hành và phát triển trên hệ thống Moodle

  • Sản phẩm đào tạo:

Sản phẩm 1: 01 khóa sinh viên sư phạm được tham gia thử nghiệm trên khoa học Blended-Learning Sản phẩm 2: 02 sinh viên làm khóa luận theo hướng nghiên cứu của đề tài

Sản phẩm 3: Hỗ trợ đào tạo 01 Thạc sĩ Lí luận, phương pháp dạy

học bộ môn trong khuôn khổ đề tài

16.

Ứng dụng công nghệ thông tin trong việc xây dựng hệ thống hỗ trợ kiểm soát thực

hiện quy trình quản lý

Nguyễn Trung Kiên

QS.14.02

40 triệu

7/2014-

7/2016

Sản phẩm 1: 01 Quy trình lấy thông tin phản hồi của nhà tuyển dụng triển khai bằng hệ thống tin học (Phát triển phần mềm mã

nguồn mở Lime Serbey để triển

Đã nghiệm thu

chất lượng đào tạo.

khai quy trình)

Sản phẩm 2: 01 website hỗ trợ triển khai Hệ thông tin quản lý chất lượng

Sản phẩm 3: 01 bài báo đăng tạp chí Khoa học

Sản phẩm 4: 01 Báo cáo khoa học về vấn đề nghiên cứu

17.

Nghiên cứu một số công cụ phát triển năng lực sáng tạo ứng dụng vào dạy học ở các trường phổ thông Việt Nam.

Trần Thị Bích Liễu

QS.14.03

20 triệu

12/2014-

12/2015

Sản phâm 1: 01 Bài báo: Công cụ phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh, chìa khóa quyết định sự đổi mới giáo dục Việt Nam. Tạp chí KHGD, số113. Tháng 02/2015

Sản phẩm 2: 01 tư liệu bồi dưỡng giáo viên, giáo sinh kĩ năng sử dụng các công cụ phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh trong quá trình dạy học

Sản phẩm 3: 01 báo cáo tổng kết đề tài

Đã nghiệm thu

18.

Đánh giá hiệu quả của chương trình đào tạo cho giáo viên can

thiệp cho trẻ tự kỉ.

Trần Văn Công

QS.14.04

20 triệu

12/2014-

12/2015

Sản phẩm 1: 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học hoặc hội thảo chuyên ngành trong nước

1. Áp dụng hệ thống đánh giá và

Đã nghiệm thu

lên chương trình AEPS trong xây dựng chương trình can thiệp cho trẻ có rối loạn phổ tự kỷ. Kỷ yếu hội thảo cấp trường “Ứng dụng AEPS trong can thiệp sớm trẻ khuyết tật” do Trường CĐ Sư phạm Trung ương tổ chức. Trang 20-25(2014).

2. Các kỹ thuật can thiệp dựa trên thực chứng dành cho trẻ tự kỷ, Kỷ yếu hội thảo khoa học “Hỗ trợ sức khỏe tâm thần học đường – từ nghiên cứu, đào tạo đến thực tiễn”, tổ chức tại Đà Nẵng, tháng 11/2015, trang 160-173.

Sản phẩm 2: 01 poster đăng trên kỷ yếu hội thảo hoặc tạp chí quốc tế

Sản phẩm 3: 01 Thạc sĩ chuẩn bị bảo vệ (đã xong luận văn)

Sản phẩm 4: 01 bộ tài liệu tập huấn Sản phẩm 5: 01 báo cáo tổng kết đề tài

Phạm Thị Thanh Hải

12/2014-

12/2016

Sản phẩm 1: Hệ thống thông tin

khoa học công nghệ của Trường

Đã nghiệm thu

Tăng cường khả năng

Đại học Giáo dục cập nhật đến hết

nghiên cứu khoa học

năm 2014

của nghiên cứu viên

Sản phẩm 2: 01 bài báo về Đánh

19.

và giảng viên thuộc

QS.14.05

40 triệu

giá sự ảnh hưởng của trình độ

Trường Đại học Giáo

NCV-GV đối với việc công bố

dục - Đại học Quốc

nghiên cứu/bài báo.

gia Hà Nội.

Sản phẩm 3: 01 báo cáo tổng kết

đề tài

- Sản phẩm khoa học

Sản phẩm 1: 01 bài báo đăng trên

các tạp chí chuyên ngành trong

nước: Tiểu thuyết Người con gái

viên đại úy của A.Puskin - câu

chuyện dùng sử để đọc văn và việc

lấy văn để viết sử

Sản phẩm 2: 01 báo cáo tổng kết

đề tài (khoảng 50 trang)

- Sản phẩm công nghệ/khả năng ứng dụng thực tiễn:

Đã nghiệm thu

Gia hạn 3

tháng

3/2016

Vấn đề tích hợp Văn-

20.

Sử phục vụ chương

trình đào tạo giáo

Lê Thời Tân

QS.14.06

20 triệu

12/2014-

12/2015

viên Ngữ văn.

Sản phẩm 1: Kết quả đề tài là tài liệu tham khảo cho các thầy/cô giáo dạy học Ngữ văn và Lịch sử Sản phẩm 2: Kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ góp phần thiết thực vào quá trình đào tạo sinh viên ngành sư phạm Ngữ văn

Sản phẩm 3: Sản phẩm đề tài cũng là tài liệu phục vụ bồi dưỡng giáo viên bộ môn qua các đợt tập huấn về chương trình Ngữ văn phổ

thông

21.

Đánh giá giờ dạy thông qua phân tích video bằng phần mềm trên máy tính

TS. Phạm Kim Chung

QS.15.01

20 triệu

7/2015-

7/2016

Sản phẩm 1: 01 bài viết trên tạp chí khoa học trong nước

Sản phẩm 2: 01 Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm phân tích video để đánh giá giờ giảng

Sản phẩm 3: Hướng dẫn 01 thạc sĩ nghiên cứu đề tài liên quan

Sản phẩm 4: 01 Báo cáo tổng kết đề tài

Đã nghiệm thu

22.

Đảm bảo chất lượng đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Quản lý Giáo dục tại Trường ĐHGD, ĐHQGHN:

Đổi mới phương thức

đánh giá học phần và luận văn tốt nghiệp

TS. Đỗ Thị Thu Hằng

QS.15.02

20 triệu

7/2015-

7/2016

Sản phẩm 1: 01 Bài báo khoa học “Đổi mới hình thức kiểm tra đánh giá học phần thạc sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục tại trường ĐHGD, ĐHQGHN”

Sản phẩm 2: 01 Báo cáo tổng kết đề tài

Đã nghiệm thu

23.

Quản lý xung đột tại Đại học Giáo dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội

TS. Nguyễn Phương Huyền

QS.15.03

20 triệu

7/2015-

7/2016

Sản phẩm 1: 01 Bài báo khoa học Sản phẩm 2: Tài liệu tham khảo “Quản lý xung đột trong các cơ sở giáo dục đào tạo” thể hiện kết quả nghiên cứu của đề tài

Sản phẩm 3: Chương trình và tài liệu bồi dưỡng năng lực quản lý xung đột của cán bộ quản lý giáo dục

Sản phẩm 4: 01 Báo cáo tổng kết đề tài

Đã nghiệm thu

24.

Thực trạng các hành

vi tự làm tổn thương (NSSI) ở học sinh

ThS. Hồ Thu Hà

QS.15.04

20 triệu

7/2015-

7/2016

Sản phẩm 1: 01 Bài báo khoa học

Sản phẩm 2: 01 Hệ thống lý luận và công cụ đánh giá các hành vi tự

Đã nghiệm thu

trung học

làm tổn thương (NSSI) + tài liệu thống kê về thực trạng

Sản phẩm 3: 01 Báo cáo tổng kết đề tài

TS. Vũ Thị Thu Hoài ThS. Vũ Phương Liên

7/2015-

7/2016

Sản phẩm 1: 02 Bài báo khoa học Sản phẩm 2: 01 Tài liệu về quy trình, tiêu chí, công cụ và cách thức đánh giá năng lực dạy học tích hợp của sinh viên sư phạm Hóa học - Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN

Sản phẩm 3: 01 Báo cáo tổng kết đề tài

Đã nghiệm thu

Đánh giá và phát triển

năng lực dạy học tích

hợp cho sinh viên sư

25.

phạm Hóa học trường

QS.15.05

20 triệu

Đại học Giáo dục -

Đại học quốc gia Hà

Nội

26

Thực trạng các hành vi tự làm tổn thương (NSSI) ở học sinh trung học

ThS. Hồ Thu Hà

QS.15.04

20 triệu

12 tháng kể từ tháng 07/2015

Sản phẩm 1:01 Bài báo khoa học

Sản phẩm 2: 01 Hệ thống lý luận và công cụ đánh giá các hành vi tự làm tổn thương (NSSI) + tài liệu thống kê về thực trạng

Sản phẩm 3: 01 Báo cáo tổng kết đề tài

Đã nghiệm thu

27

Phát triển một số yếu tố năng lực sư phạm cho sinh viên Trường Đại học Giáo dục thông qua làm khóa luận tốt nghiệp

TS. Nguyễn Thị Bích Liên

QS.16.01

20 triệu

2016-2017

Sản phẩm1: 01 báo cáo tổng kết

Sản phẩm2: 01 bài báo khoa học

Đã nghiệm thu

28

Xây dựng và dạy học một số chủ đề tích hợp liên môn Lý - Hóa- Sinh trong trường THPT Khoa học Giáo dục

TS. Phạm Thị Kim Giang

QS.16.02

20 triệu

2016-2017

Sản phẩm1: 01 báo cáo tổng kết

Sản phẩm2: 02 bài báo khoa học

Sản phẩm3: 03 chủ đề giảng dạy

Đã nghiệm thu

29

Thiết kế các tình huống giáo dục phát triển năng lực hợp tác giải quyết vấn đề của học sinh trung học phổ thông thông qua môn học Giáo dục công dân

ThS. Trần Thị Quỳnh Trang

QS.16.03

20 triệu

2016-2017

Sản phẩm1: 01 báo cáo tổng kết

Sản phẩm2: 02 bài báo khoa học

Sản phẩm3: Hệ thống lý luận, công cụ đánh giá

Đã nghiệm thu

30

Tổ chức dạy học môn hóa học tại trường THPT Khoa học Giáo dục

TS. Nguyễn Hoàng Trang

QS.16.04

20 triệu

2016-2017

Sản phẩm1: 01 báo cáo tổng kết

Sản phẩm2: 02 bài báo khoa học

Đã nghiệm thu

31

Đánh giá thực trạng năng lực nhận thức của học sinh THCS và mối liên hệ với thành tích học tập

TS. Trần Thành Nam

QS.16.05

20 triệu

2016-2017

Sản phẩm1: 01 báo cáo tổng kết

Sản phẩm2: 02 bài báo khoa học

Sản phẩm3: 2 báo cáo chuyên đề

Đã nghiệm thu

32

Giải pháp quản lý sinh viên theo mô hình a + b tại Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

ThS. Hà Thị Thanh Thủy

QS.16.09

20 triệu

2016-2017

Sản phẩm1: 01 báo cáo tổng kết

Sản phẩm2: 01 bài báo khoa học

Sản phẩm3: Giải pháp quản lý sinh viên

Đã nghiệm thu

33

Nghiên cứu xây dựng mô hình tự chủ cho các trường đại học sư phạm ở Việt Nam – Trường hợp trường ĐHGD, ĐHQGHN

TS. Nguyễn Thị Hương

QS.16.10

20 triệu

2016-2017

Sản phẩm1: 01 báo cáo tổng kết

Sản phẩm2: 01 bài báo khoa học

Đã nghiệm thu

34

Ứng dụng công nghệ trong thực hành quản lý giáo dục nhằm nâng cao chất lượng đào tạo - nghiên cứu trường hợp tại trường Đại học Giáo dục.

Nguyễn Thanh Lý

QS.17.06

40triệu

2017-2018

Sản phẩm 1: 01 bài báo trong nước

Sản phẩm 2: Báo cáo tổng kết

Đã nghiệm thu

35

Nâng cao năng lực dạy học cho sinh viên sư phạm trường Đại học giáo dục thông qua ứng dụng công nghệ trong thực tập sư phạm.

Đoàn Nguyệt Linh

QS.17.07

40triệu

T8/2017-

T8/2018

Sản phẩm 1: 01 bài báo

Sản phẩm 2: 01 Báo cáo khoa học

Đã nghiệm thu

36

Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng chương trình đào tạo cử nhân ngành quản trị trường học tại trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

TS. Nguyễn Thị Hương

QS.17.08

40triệu

T8/2017 T8/2018

Sản phẩm 1: 02 bài báo đăng trên tạp chí khoa học trong nước

Sản phẩm 2: Báo cáo kết quả nghiên cứu (Sưu tầm 05 chương trình đào tạo cử nhân ngành quản trị Trường học và 10-15 giáo trình tham khảo đào tạo cử nhân ngành quản trị trường học trên thế giới)

Sản phẩm 3: Đề xuất mở mã ngành cử nhân quản trị trường học

Đã nghiệm thu

37

Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng chương trình cử nhân Công nghệ giáo dục tại trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN

TS. Tôn Quang Cường

QS.17.09

40triệu

T8/2017 T8/2018

Sản phẩm 1: 02 bài báo khoa học

Sản phẩm 2: 01 Thạc sỹ

Sản phẩm 3: Chương trình đào tạo (Sưu tầm 5 chương trình đào tạo cử nhân CNGD và 10- 15 giáo trình đào tạo cử nhân CNGD trên thế giới)

Đã nghiệm thu

38

Xây dựng cơ sở khoa học cho việc xây dựng chương trình đào tạo cử nhân Khoa học giáo dục tại trường Đại học Giáo dục, ĐHQGHN

ThS. Mai Quang Huy

QS.17.10

40triệu

T8/2017 T8/2018

Sản phẩm 1: 02 bài báo / Hội thảo có chỉ số ISBN

Sản phẩm 2: Đề án mở chương trình đào tạo mới (Sưu tầm 05 chương trình đào tạo cử nhân KHGD và 10- 15 giáo trình đào tạo cử nhân KHGD trên thế giới)

Sản phẩm 3:Báo cáo tổng kết đề tài

Đãnghiệm thu

39

Xây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn cho chương trình cử nhân Tham vấn học đường

TS Nguyễn Hồng Kiên

QS.17.11

20triệu

T8/2017 T8/2018

Sản phẩm 1: 02 bài báo/hội thảo có chỉ số ISBN

Sản phẩm 2: Báo cáo toàn văn đề án mở chương trình đào tạo mở mới ( Sưu tầm 05 chương trình cử nhân tham vấn học đường; 10-15 giáo trình cử nhân tham vấn học đường trên thế giới)

Sản phẩm 3: Báo cáo tổng kết đề tài

Đã nghiệm thu

40

Quản lý, tổ chức thực hiện hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trường THPT Khoa học Giáo dục theo định hướng phát triển năng lực, tiếp cận chương trình giáo dục phổ thông mới.

ThS. Nguyễn Tuyết Nhung

QS.17.01

100 triệu

T8/2017-T8/2018

Sản phẩm 1:01 Bài báo và 01 Báo cáo kết quả nghiên cứu lý thuyết

Sản phẩm 2:Tài liệu tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo tại Trường THPT Khoa học Giáo dục, Trường ĐHGD-ĐHQGHN

Sản phẩm 3:Tài liệu hướng dẫn thiết kế tình huống trải nghiệm theo tiếp cận năng lực.

Đã nghiệm thu

41

Xây dựng hệ thông bài thực hành thí nghiệm dạy học các môn khoa học tự nhiên trong trường Trung học phổ thông.

TS. Hoàng Thu Hà

QS.17.02

100 triệu

T8/2017-T8/2018

Sản phẩm 1:01 Bài báo và 01 báo cáo khoa học

Sản phẩm 2:Hệ thống bài học thực hành thí nghiệm

Sản phẩm 3:Đào tạo 01 thạc sỹ

Đã nghiệm thu

42

Xây dựng thang đo xu hướng nghề nghiệp cho học sinh

ThS. Hồ Thu Hà

QS.17.03

100 triệu

T8/2017-T8/2018

Sản phẩm 1:01 bài báo

Sản phẩm 2:Thang đo đánh giá xu hướng nghề nghiệp ( Bản câu hỏi và hướng dẫn tính điểm diễn giải)

Đã nghiệm thu

43

Xây dựng phần mềm điện thoại đánh giá xu hướng nghề nghiệp của học sinh

TS. Trần Thành Nam

TS. Trần Văn Công

QS.17.04

100 triệu

T8/2017-T8/2019

Sản phẩm 1: 01 bài báo

Sản phẩm 2:01 báo cáo tổng kết đề tài

Sản phẩm 3:01 phầm mềm ứng dụng có khả năng tương tác tự tương tác được.

Chưa nghiệm thu

44

Xây dựng hệ thống phần mềm “trợ lý giáo viên ảo” hỗ trợ công tác giảng dạy cho giáo viên ở các trường phổ thông.

Phạm Kim Chung

QS.17.05

100 triệu

T8/2017- T8/2018

Sản phẩm 1: 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước

Sản phẩm 2:01 báo cáo khoa học

Sản phẩm 3:01 phần mềm trợ lý ảo

Sản phẩm 4: 01 thạc sĩ

Đã nghiệm thu

45

Khảo sát thực trạng nnhu cầu sử dụng phần mềm “trợ lý giáo viên ảo” hỗ trợ cho giáo viên ở các trường phổ thông trên Smart phone”.

Lê Thị Thu Huyền

QS.17.12

100 triệu

T8/2017- T8/2018

Sản phẩm 1:01 báo cáo khoa học

Sản phẩm 2: 01 bài báo đăng trên tạp chí trong nước

Sản phẩm 3:01 Thạc sỹ

Đã nghiệm thu

46

Nghiên cứu cơ sở lí luận về Trắc nghiệm thích ứng trên máy tính trong đánh giá năng lực người học.

Lê Thị Thu Hiền

QS. 17.13

50 triệu

T8/2017- T8/2018

Sản phẩm 1:01 Bài báo khoa học

Sản phẩm 2:01 Báo cáo khoa học

Đã nghiệm thu

47

Phát triển ngân hàng câu hỏi Trắc nghiệm thích ứng trên máy tính.

Trần Lan Anh

QS.17.14

140 triệu

T8/2017- T8/2018

Sản phẩm 1: 01 Báo cáo khoa học

Sản phẩm 2: 01 Bài báo khoa học trong nước

Sản phẩm 3: 01 Bộ câu hỏi trắc nghiệm thích ứng trên máy tính

Phần mềm 4: Phần mềm CAT

Chưa nghiệm thu

48

Nghiên cứu thực nghiệm áp dụng bài thi thích ứng trên máy tính để đánh giá năng lực người học.

110 triệu

T8/2017- T8/2018

Sản phẩm 1:01 Báo cáo khoa học

Sản phẩm 2:01 Bài báo khoa học đăng trong nước

Sản phẩm 3:Bộ câu hỏi trức nghiệm thích ứng đã được chuẩn hóa

Chưa nghiệm thu

49

Vận dụng bài học để phát triển cộng đồng học tập – Nghiên cứu trường hợp tại Trường THCS Nguyễn Trực - Hà Nội

TS. Nguyễn Đức Khuông

QS.17.16

20 triệu

T12/2017-

T12/2018

Sản phẩm 1:01 Bài báo khoa học đăng trên Tạp chí trong nước

Sản phẩm 2: 01 báo cáo khuyến nghị

Đã nghiệm thu

50

Xây dựng cơ sở khoa học cho việc xây dựng chương trình đào tạo cử nhân giáo dục Kinh tế- Luật tại trường Đại học Giáo dục- ĐHQGHN.

TS. Trần anh Tuấn và ThS. Nguyễn Thị Anh Thư

QS.18.01

30 triệu

10/7/2018-10/7/2019

Sản phẩm 1: 01 đề án mở chương trình đào tạo (khung chương trình đào tạo kinh tế Luật đưuọc Hội đồng thẩm định cấp Trường nghiệm thu và thông qua

Sản phẩm 2: 01 báo cáo tổng kết đề tài

Chưa nghiệm thu

51

Ứng dụng nền tảng Web 2.0 trong
dạy học môn Ngữ văn theo mô
hình lớp học đảo ngược cho học
sinh lớp 10(Chương trình sách
giáo khoa lớp 0 THPT hiện hành),

TS. Phạm Thị
Thanh Phượng

QS.18.02

30 triệu

12 tháng
(17/12/2018-
17/12/2019)

Sản phẩm 1: 01 bài báo khoa học đăng trên tạp chí có chỉ số ISSN

Sản phẩm 2: Hướng dẫn 02 Sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp

Chưa nghiệm thu

52

Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc phát triển chương trình đào tạo Quản trị chất lượng Giáo dục: Nghiên cứu trường hợp tại Trường đại học Giáo dục, ĐHQGHN”.

TS. Trần Thị Hoài

QS.18.03

30 triệu

12 tháng
(5/6/2018-
5/6/2019)

Sản phẩm 1: 01 đề án mở chương trình đào tạo đại học ngành Quả trị chất lượng phải được Hội đồng thẩm định cấp trường nghiệm thu và thông qua

Đã nghiệm thu

53

Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xây dựng chương trình ngành học Cử nhân Sư phạm khoa học Tự nhiên”,

PGS.TS. Mai Văn Hưng

QS.18.04

30 triệu

6 tháng
(5/6/2018-
5/12/2019)

Sản phẩm 1: 01 đề án mở chương trình ngành học cử nhân sư phạm KHTN

Sản phẩm 2: 01 báo cáo tổng kết

Đã nghiệm thu

54

Một số phương pháp dạy học dựa trên hoạt động trong dạy học môn Toán bằng Tiếng Anh.

ThS. Đào Thị Hoa Mai

QS.18.05

20 triệu

10/12/2018-10/12/2019

Sản phẩm 1: 01 bài báo khoa học đăng trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện).

Chưa nghiệm thu

55

Thiết kế và sử sụng Storymap trong dạy học một số chủ đề Ngữ văn ở trường Trung học phổ thông

TS. Lã Phương Thúy

QS.18.06

20 triệu

10/12/2018-10/12/2019

Sản phẩm 1: 01 bài báo khoa học đăng trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện).

Chưa nghiệm thu

56

Nghiên cứu tác động bài thi VSTEP tới hoạt động dạy và học kỹ năng đọc hiểu cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội.

PGS.TS Nguyễn Thúy Nga

QS.18.07

20 triệu

10/12/2018-10/12/2019

Sản phẩm 1: 01 bài báo khoa học đăng trên các tạp chí trong nước.

Chưa nghiệm thu

57

Thực trạng công tác hỗ trợ khởi nghiệp cho sinh viên: Nghiên cứu trường hợp điển hình của Đại học Giáo dục, ĐHQGHN

ThS. Hà Thị Thanh Thủy

QS.18.08

20 triệu

12/2018-12/2018

Sản phẩm 1: 01 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước.

Chưa nghiệm thu

58

Nghiên cứu tác động bài thi VSTEP tới hoạt động dạy và học kỹ năng nói cho sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội

ThS. Nguyễn Thúy Lan

QS.18.09

20 triệu

10/12/2018-10/12/2019

Sản phẩm 1: 01 bài báo khoa học đăng trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện).

Chưa nghiệm thu

59

Thực trạng ô nhiễm âm thanh tại các trường Trung học phổ thông thành phố Hà Nội

TS. Hoàng Gia Trang

QS.18.10

60 triệu

10/12/2018-10/12/2019

Sản phẩm 1: Tập bản đồ thực trạng ô nhiễm tiếng ồn ở vị trí trong lớp học và ngoài lớp học và ngoài lớp học theo các thời điểm nghiên cứu

Chưa nghiệm thu

60

Nghiên cứu và phát triển các thuật toán cốt lõi trong hệ thống trắc nghiệm thích nghi trên máy tính

TS. Nguyễn Thị Quỳnh Giang

QS.18.11

100 triệu

10/12/2018-10/12/2019

Sản phẩm 1: Website trắc nghiệm thích nghi trên máy tính, cho phép người học có thể đăng nhập và làm bài trực tuyến

Đã nghiệm thu

61

Bạo lực trên cơ sở giới ở trường trung học cơ sở: Nhận thức và khả năng ứng phó của học sinh

Nguyễn Thị Bích Thủy

QS.19.01

30 triệu

28/5/2019-

28/5/2020

Sản phẩm 1: 02 bài báo trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện)

Sản phẩm 2: 01 báo cáo kết quả nghiên cứu

Chưa nghiệm thu

62

Thiết kế các bài thí nghiệm hóa học dạy học tiếp cận stem theo hướng ứng dụng vật liệu nanocompozit trong xử lý môi trường

Trần Đình Minh

QS.19.02

30 triệu

28/5/2019-

28/5/2020

Sản phẩm 1: 01 bài báo trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện

Sản phảm 2: 01 Hệ thống các bài thí nghiệm dạy học hóa học Đáp ứng yêu cầu chương trình tiếp cận STEM theo hướng trải nghiệm thực tế trình đào tạo cho sinh viên

Chưa nghiệm thu

63

Hệ thống thông tin địa lí (GIS) trong dạy học: nội dung và mô hình áp dụng (nghiên cứu trường hợp Chương trình cử nhân khoa học tự nhiên của Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội)

Bùi Thị Thanh Hương

QS.19.03

60 triệu

28/5/2019-

28/5/2020

Sản phẩm 1: 01 bài báo Scopus hoặc một chương sách được xuất bản trên hệ thống Scopus

Sản phẩm 2: 01 báo cáo tư vấn kiến nghị, tư vấn chính sách theo đặt hàng của đơn vị sử dụng

Sản phẩm 3: 01 báo cáo tổng kết đề tài

Sản phẩm 4: Hỗ trợ 01 Thạc sỹ

Chưa nghiệm thu

64

Quản trị Trường phổ thông hướng tới mô hình tự chủ, nghiên cứu trường hợp tại trường THPT Khoa học Giáo dục/

Nguyễn Thị Hương

QS.19.04

30 triệu

28/5/2019-

28/5/2020

Sản phâm 1: 01 Báo cáo tổng hợp “Quản trị trường phổ thông hướng tới mô hình tự chủ”

Sản phẩm 2: 01 Báo cáo tóm tắt: “Quản trị trường phổ thông hướng tới mô hình tự chủ”

Sản phẩm 3: 01 báo cáo kiến nghị “Đổi mới quản trị trường học hướng tới mô hình tự chủ”

Sẩn phẩm 4: 01 bài báo đăng trên các tạp chí khoa học của ĐHQGHN, tạp chí khoa học chuyên ngành quốc gia hoặc báo cáo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế (có phản biện)

Chưa nghiệm thu

65

Phát triển năng lực dạy học tích hợp cho sinh viên Sư phạm Hóa học Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội

Vũ Thị Thu Hoài

QS.19.05

30 triệu

28/5/2019-

28/5/2020

Sản phẩm 1: 01 Hệ thống các CĐTH và các giải pháp nâng cao NL dạy học tích hợp cho SVSPHH.

Sản phẩm 2: 01Bài báo trên tạp chí quốc gia hoặc Hội thảo Quốc tế (có phản biện)

Sản phẩm 3: Hỗ trợ 01Thạc sỹ

Chưa nghiệm thu

66

Nghiên cứu đề xuất ứng dụng phân tích lịch sử sự kiện và kiểm định sự phù hợp X 2 tổng quát trong giáo dục.

Trần Xuân Quang

QS.19.06

60 triệu

28/5/2019-

28/5/2020

Sản phẩm 1: 01 báo cáo khoa học tư vấn kiến nghị chính sách

Sản phẩm 2: 01 bài báo đăng trên tạp chí ISI hoặc SCopus

Chưa nghiệm thu

12:07 20/07/2019

Sự kiện

    Trường đại học giáo dục
    Địa chỉ: Nhà G7, số 144 Xuân Thủy
    Điện thoại: (024) 7301 7123
    Email: education@vnu.edu.vn
    © UED. All Rights Reserved. Quay trở lại website cũ
    Baidu
    map